|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Mật độ: | 2,7g/cm3 | Thể loại: | Dòng 6000 |
---|---|---|---|
hợp kimHoặcKhông: | Vâng. | Vật liệu: | Nhôm |
phản xạ: | phản xạ cao | không độc hại: | không độc hại |
Điều trị bề mặt: | Đánh bóng, Anodized | Cảng: | Thiên Tân, Thượng Hải, v.v. |
WhatsApp: | +8615301539521 | E-mail: | sales@tisco-steel.com |
Làm nổi bật: | 2.7G/cm3 Kim loại nhôm,2.7G/cm3 tấm nhôm phủ,tấm nhôm phủ 2A12 |
Bảng nhôm để sản xuất khuôn 2A12, 2024, 2017, 5052, 5083, 5754, 6061, 6063, 6082, 7075, 7A04, 7A09
Các kim loại nhôm là một sản phẩm linh hoạt và mạnh mẽ được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau.và được biết đến với tính chất tuyệt vời của nó như xử lý nhiệtĐược làm từ nguyên tố nhôm, sản phẩm này có mật độ 2,7 g / cm3 và có chiều dài từ 500mm đến 12000mm.
Một trong những lợi thế chính của kim loại nhôm là tính chất không độc hại của nó. Điều này làm cho nó an toàn để sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm cả các ngành công nghiệp thực phẩm và y tế. Không giống như các kim loại khác, kim loại nhôm là một loại kim loại không độc hại.không thải ra bất kỳ chất độc hại hoặc hóa chất nào, làm cho nó trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với con người hoặc động vật.
Kim loại nhôm có thể được xử lý theo hai cách - xử lý nhiệt và xử lý không nhiệt.độ cứng, và các tính chất cơ học khác. xử lý không nhiệt, mặt khác, liên quan đến các quy trình như làm việc lạnh, lão hóa và xử lý dung dịch để tăng cường các tính chất của kim loại mà không cần sử dụng nhiệt.
Một đặc điểm khác biệt của kim loại nhôm là tính chất không từ tính của nó. Không giống như các kim loại khác, nó không bị thu hút bởi nam châm,làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các thiết bị điện tử và thiết bị mà sự can thiệp từ tính có thể gây ra trục trặcTính chất này cũng làm cho nó trở thành sự lựa chọn ưa thích cho các ngành công nghiệp xử lý các thiết bị và máy móc nhạy cảm.
Mặc dù có tính chất nhẹ, kim loại nhôm có sức mạnh và độ bền cao. Nó có tỷ lệ sức mạnh so với trọng lượng cao hơn so với các kim loại khác,làm cho nó trở thành một lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng đòi hỏi cả sức mạnh và độ nhẹTính chất này cũng làm cho nó dễ xử lý và vận chuyển hơn, làm cho nó trở thành một lựa chọn hiệu quả về chi phí cho các ngành công nghiệp khác nhau.
Các kim loại nhôm là một sản phẩm rất linh hoạt có thể được sử dụng trong một loạt các ứng dụng. Nó thường được sử dụng trong ngành xây dựng để xây dựng khung, mái nhà,và mặt tiền vì nó nhẹ nhàngNó cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp giao thông vận tải để chế tạo các phương tiện hạng nhẹ, máy bay và tàu biển.điện, và các ngành công nghiệp hàng tiêu dùng.
Kim loại nhôm được biết đến với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của nó, làm cho nó phù hợp để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.Giữ nó khỏi bị rỉ sét hoặc ăn mònĐiều này làm cho nó trở thành sự lựa chọn ưa thích cho các ứng dụng ngoài trời, chẳng hạn như trong mặt tiền tòa nhà, khung cửa sổ và các cấu trúc biển.
Nhìn chung, kim loại nhôm là một sản phẩm rất linh hoạt, không độc hại và không từ tính cung cấp sự cân bằng hoàn hảo về sức mạnh, độ bền và độ nhẹ.bao gồm xử lý nhiệt và xử lý không nhiệt, làm cho nó phù hợp với một loạt các ứng dụng, và khả năng chống ăn mòn của nó làm cho nó một lựa chọn lâu dài và hiệu quả về chi phí.Kim loại nhôm là một sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều ngành công nghiệp.
Sản phẩm |
Nhiệt độ | Độ dày ((mm) |
Chiều rộng ((mm) |
Chiều dài ((mm) |
Bảng nhôm 1050 | O,H12,H14,H16,H18,H112 | 0.1-300 | Dưới 3000 | Dưới 13000 |
Bảng nhôm 1060 | O,H12,H14,H16,H18,H24,H112 | 0.1-300 |
Dưới 3000 |
Dưới 13000 |
1100 Bảng nhôm | O,H12,H14,H16,H18,H22,H24,H26,H112 | 0.3-300 | Dưới 3000 | Dưới 13000 |
2A12 Bảng hợp kim nhôm | O-H112,T3,T4,T6,T351,T651 | 0.5-100 | Dưới 3000 | Dưới 13000 |
3003 Nhôm Bảng hợp kim |
O,H12,H14,H16,H18,H22,H24,H26,H28,H112,F | 0.3-300 | Dưới 3000 | Dưới 13000 |
5052 Bảng hợp kim nhôm | O,H111,H12,H14,H16,H18,H22,H24,H26,H32,H34,H36,H38,H112,F | 0.3-300 | Dưới 3000 | Dưới 13000 |
5083 Bảng hợp kim nhôm | O,H111,H12,H14,H16,H22,H24,H26,H32,H34,H36,H38,H112,F | 0.8-150 | Dưới 3000 | Dưới 13000 |
6061/6063/6082/6351 Bảng hợp kim nhôm | O,H112,H14,H22,H24,H26,H28,T3,T4,T6,T351,T651 | 0.8-150 | Dưới 3000 | Dưới 13000 |
1050/1060/1100 Bảng nhôm đúc |
O,H12,H14,H16,H18,H22,H24,H112 | 1-20 | Dưới 2500 | Dưới 10000 |
Người liên hệ: Miss. Yolanda
Tel: +8615301539521
Fax: 86-153-0153-9521